Từ vựng - The 22nd sea games
(v): hợp tác
co-operation /kou,ɔpə'rei∫n/ (n): sự hợp tác
- The two groups agreed to cooperate with each other.
(Hai nhóm đồng ý hợp tác với nhau.)
- We would like to see closer cooperation between parents and schools.
(Chúng tôi muốn thấy sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và trường học.)
(n): sự đoàn kết
- The situation raises important questions about solidarity among memberstates of the UN.
(Tình huống đặt ra những câu hỏi quan trọng về tình đoàn kết giữa các quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc.)
- The purpose of the speech was to show solidarity with the country's leaders.
(Mục đích của bài phát biểu là thể hiện sự đoàn kết với các nhà lãnh đạo đất nước.)
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
- Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
- Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
- Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY