Học hiệu quả cao bằng cách đăng ký
Thành viên VIP
- Đăng kí VIP
Đăng ký
Đăng nhập
Luyện bài tập
Ôn lý thuyết
Đề thi
Thi Đấu
Giới thiệu
Học phí
Mã kích hoạt
học lớp khác
MÔN TOÁN
MÔN LÝ
MÔN HÓA
MÔN SINH
MÔN VĂN
MÔN TIẾNG ANH
MÔN SỬ
MÔN ĐỊA
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Lý thuyết MÔN TIẾNG ANH Lớp 12
UNIT 1: HOME LIFE
A.1.
Từ vựng - Home life (Phần 1)
A.2.
Từ vựng - Home life (Phần 2)
A.3.
Grammar - Thì hiện tại hoàn thành
A.4.
Grammar – Thì quá khứ đơn
A.5.
Grammar – Mối liên hệ giữa thì hiên tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
A.6.
Grammar – Quá khứ tiếp diễn
A.7.
Grammar – Mối liên hệ giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
A.8.
Ngữ âm - Cách phát âm đuôi “-s”, "-es"
A.9.
Reading – Home life (Dạng điền từ)
A.10.
Reading – Home life (Dạng đọc hiểu)
A.11.
Listening – Home life
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
B.1.
Từ vựng - Cultural diversity (Phần 1)
B.2.
Từ vựng - Cultural diversity (Phần 2)
B.3.
Grammar – Thì hiện tại đơn
B.4.
Grammar – Thì hiện tại tiếp diễn
B.5.
Grammar – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
B.6.
Grammar – Thì quá khứ hoàn thành
B.7.
Grammar – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
B.8.
Grammar – Thì tương lai đơn
B.9.
Grammar – Thì tương lai tiếp diễn
B.10.
Grammar – Thì tương lai hoàn thành
B.11.
Grammar – Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
B.12.
Grammar – Thì tương lai gần
B.13.
Ngữ âm: Cách phát âm đuôi “-ed”
B.14.
Reading: Cultural diversity (Dạng điền từ)
B.15.
Reading Cultural diversity (Dạng đọc hiểu)
B.16.
Listening – Cultural diversity
UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING
C.1.
Từ vựng - Ways of socialising
C.2.
Grammar – Câu tường thuật
C.3.
Ngữ âm: Trọng âm của từ 2 âm tiết.
C.4.
Reading Ways of socialising (Dạng điền từ)
C.5.
Reading: Ways of socialising (Dạng đọc hiểu)
C.6.
Listening – Ways of socialising
UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
D.1.
Từ vựng - School education system
D.2.
Grammar – Câu bị động
D.3.
Ngữ âm: Trọng âm của từ 3 âm tiết.
D.4.
Reading: School education system (Dạng điền từ)
D.5.
Reading: School education system (Dạng đọc hiểu)
D.6.
Listening – School education system
D.7.
Writing – School education system
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
E.1.
Từ vựng - Higher Education
E.2.
Grammar - Câu điều kiện
E.3.
Ngữ âm - Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết.
E.4.
Reading – Higher education (dạng điền từ)
E.5.
Reading - Higher education (dạng đọc hiểu)
E.6.
Listening - Higher education
E.7.
Writing - Higher education
UNIT 6: FUTURE JOBS
F.1.
Từ vựng - Future Jobs (Phần 1)
F.2.
Từ vựng - Future Jobs (Phần 2)
F.3.
Grammar - Mệnh đề quan hệ
F.4.
Ngữ âm - Cách đọc âm mạnh và âm yếu của liên từ và giới từ
F.5.
Reading - Future jobs (dạng điền từ)
F.6.
Reading - Future jobs (dạng đọc hiểu)
F.7.
Listening - Future jobs
UNIT 7. ECONOMIC REFORMS
G.1.
Từ vựng - Economic reforms (Phần 1)
G.2.
Grammar - Liên từ: (al)though/ even though
G.3.
Ngữ âm: Cách đọc âm mạnh và âm yếu của trợ từ
G.4.
Reading - Economic reforms (dạng điền từ)
G.5.
Reading - Economic reforms (dạng đọc hiểu)
G.6.
Listening - Economic reforms
G.7.
Writing - Economic reforms
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
H.1.
Từ vựng - Life in the future (Phần 1)
H.2.
Từ vựng - Life in the future (Phần 2)
H.3.
Grammar - Giới từ và mạo từ (a,an/the)
H.4.
Ngữ âm - Dạng rút gọn của trợ từ
H.5.
Reading - Life in the future (dạng điền từ)
H.6.
Reading – Life in the future (dạng đọc hiểu)
H.7.
Listening - Life in the future
H.8.
Writing - Life in the future
UNIT 9: DESERTS
I.1.
Từ vựng - Deserts
I.2.
Ngữ pháp: Liên từ: so, but, however, therefore
I.3.
Ngữ âm: Dạng đầy đủ và rút gọn của trợ từ
I.4.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
I.5.
Reading: Đọc hiểu
I.6.
Listening: Nghe hiểu về đề tài sa mạc
I.7.
Writing
UNIT 10: ENDANGERED SPECIES
J.1.
Từ vựng - Endangered species
J.2.
Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu
J.3.
Ngữ âm: Nhịp điệu
J.4.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
J.5.
Reading: Đọc hiểu
J.6.
Listening: Nghe hiểu về đề tài các loài đang gặp nguy hiểm
UNIT 11: BOOKS
K.1.
Từ vựng - Books
K.2.
Ngữ pháp: Bị động của động từ khuyết thiếu
K.3.
Ngữ âm: Nhịp điệu
K.4.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
K.5.
Reading: Đọc hiểu
K.6.
Listening: Nghe hiểu về đề tài sách
UNIT 12: WATER SPORTS
L.1.
Ngữ pháp: Nội động từ và ngoại động từ
L.2.
Ngữ âm: Nuốt âm
L.3.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
L.4.
Reading: Đọc hiểu
L.5.
Listening: Nghe hiểu về đề tài thể thao dưới nước
UNIT 13: THE 22nd SEA GAMES
M.1.
Từ vựng - The 22nd sea games
M.2.
Ngữ pháp: So sánh kép
M.3.
Ngữ âm: Nối âm
M.4.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
M.5.
Reading: Đọc hiểu
M.6.
Listening: Nghe hiểu về đề tài đại hội thể thao
M.7.
Writing
UNIT 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
N.1.
Từ vựng - International organizations
N.2.
Ngữ pháp: Cụm động từ: động từ + giới từ
N.3.
Ngữ âm: Ngữ điệu xuống
N.4.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
N.5.
Reading: Đọc hiểu
N.6.
Listening: Nghe hiểu về đề tài tổ chức quốc tế
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY
O.1.
Ngữ pháp: Cụm động từ: động từ + giới từ
O.2.
Ngữ âm: Ngữ điệu lên
O.3.
Reading: Women in society
O.4.
Listening: Nghe hiểu về đề tài phụ nữ trong xã hội
UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS
P.1.
Từ vựng - The association of southeast asian nations
P.2.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
P.3.
Ngữ âm: Ngữ điệu lên – xuống
P.4.
Reading: Điền từ vào chỗ trống
P.5.
Reading: Đọc hiểu
P.6.
Listening: Nghe hiểu về đề tài Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
GÓP Ý