Học hiệu quả cao bằng cách đăng ký
Thành viên VIP
- Đăng kí VIP
Đăng ký
Đăng nhập
Luyện bài tập
Ôn lý thuyết
Đề thi
Thi Đấu
Giới thiệu
Học phí
Mã kích hoạt
học lớp khác
MÔN TOÁN
MÔN TIẾNG VIỆT
Lý thuyết MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 2
CHỦ ĐIỂM 1: EM LÀ HỌC SINH
A.1.
Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim
A.2.
Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim
A.3.
Tập đọc: Tự thuật
A.4.
Luyện từ và câu: Câu và từ
A.5.
Tập viết: Chữ hoa: A, Ă, Â
A.6.
Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi ?
A.7.
Tập làm văn:Tự giới thiệu. Câu và bài
A.8.
Tập đọc: Phần thưởng
A.9.
Chính tả: Phần thưởng
A.10.
Tập đọc: Làm việc thật là vui
A.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
A.12.
Chính tả: Làm việc thật là vui
A.13.
Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu
CHỦ ĐIỂM 2: BẠN BÈ
B.1.
Tập đọc: Bạn của Nai nhỏ
B.2.
Chính tả: Bạn của Nai nhỏ
B.3.
Tập đọc: Gọi bạn
B.4.
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ?
B.5.
Tập viết: Chữ hoa: B, C
B.6.
Chính tả: Gọi bạn
B.7.
Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
B.8.
Tập đọc: Bím tóc đuôi sam
B.9.
Chính tả: Bím tóc đuôi sam
B.10.
Tập đọc: Trên chiếc bè
B.11.
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm
B.12.
Chính tả: Trên chiếc bè
B.13.
Tập làm văn: Cảm ơn, xin lỗi
CHỦ ĐIỂM 3: TRƯỜNG HỌC
C.1.
Tập đọc: Chiếc bút mực
C.2.
Chính tả: Chiếc bút mực
C.3.
Tập đọc: Mục lục sách
C.4.
Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì ?
C.5.
Tập viết: Chữ hoa: D, Đ
C.6.
Chính tả: Cái trống trường em
C.7.
Tập làm văn: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
C.8.
Tập đọc: Mẩu giấy vụn
C.9.
Chính tả: Mẩu giấy vụn
C.10.
Tập đọc: Ngôi trường mới
C.11.
Luyện từ và câu: Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định. Phủ định. Mở rộng vốn từ: Đồ dùng học tập
C.12.
Chính tả: Ngôi trường mới
C.13.
Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. Luyện câu về mục lục sách
CHỦ ĐIỂM 4: THẦY CÔ
D.1.
Tập đọc: Người thầy cũ
D.2.
Chính tả: Người thầy cũ
D.3.
Tập đọc: Thời khoá biểu
D.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
D.5.
Tập viết: Chữ hoa: E, Ê
D.6.
Chính tả: Cô giáo lớp em
D.7.
Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu
D.8.
Tập đọc: Người mẹ hiền
D.9.
Chính tả: Người mẹ hiền
D.10.
Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
D.11.
Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
D.12.
Tập viết: Chữ hoa: G
D.13.
Chính tả: Bàn tay dịu dàng
D.14.
Tập làm văn: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
CHỦ ĐIỂM 5: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
E.1.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 1
E.2.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 2
E.3.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 3
E.4.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 4
E.5.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 5
E.6.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 6
E.7.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 7
E.8.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 8
E.9.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 9
E.10.
Ôn tập giữa học kì I: Tiết 10
CHỦ ĐIỂM 6: ÔNG BÀ
F.1.
Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà
F.2.
Chính tả: Ngày lễ
F.3.
Tập đọc: Bưu thiếp
F.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm. Dấu chấm hỏi
F.5.
Tập viết: Chữ hoa: H, I
F.6.
Chính tả: Ông và cháu
F.7.
Tập làm văn: Kể về người thân
F.8.
Tập đọc: Bà cháu
F.9.
Chính tả: Bà cháu
F.10.
Tập đọc: Cây xoài của ông em
F.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
F.12.
Chính tả: Cây xoài của ông em
F.13.
Tập làm văn: Chia buồn an ủi
CHỦ ĐIỂM 7: CHA MẸ
G.1.
Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
G.2.
Chính tả: Sự tích cây vú sữa
G.3.
Tập đọc: Mẹ
G.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
G.5.
Tập viết: Chữ hoa : K, L
G.6.
Chính tả: Mẹ
G.7.
Tập làm văn: Gọi điện
G.8.
Tập đọc: Bông hoa Niềm Vui
G.9.
Chính tả: Bông hoa Niềm Vui
G.10.
Tập đọc: Quà của bố
G.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về công việc gia đình. Kiểu câu: Ai làm gì ?
G.12.
Chính tả: Quà của bố
G.13.
Tập làm văn: Kể về gia đình
CHỦ ĐIỂM 8: ANH EM
H.1.
Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
H.2.
Chính tả: Câu chuyện bó đũa
H.3.
Tập đọc: Nhắn tin
H.4.
Luyện từ và câu: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?
H.5.
Tập viết: Chữ hoa: M, N
H.6.
Chính tả: Tiếng võng kêu
H.7.
Tập làm văn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
H.8.
Tập đọc: Hai anh em
H.9.
Chính tả: Hai anh em
H.10.
Tập đọc: Bé Hoa
H.11.
Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?
H.12.
Chính tả: Bé Hoa
H.13.
Tập làm văn: Chia vui. Kể về anh chị em
CHỦ ĐIỂM 9: BẠN TRONG NHÀ
I.1.
Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
I.2.
Chính tả: Con chó nhà hàng xóm
I.3.
Tập đọc: Thời gian biểu
I.4.
Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
I.5.
Tập viết: Chữ hoa: O, Ô, Ơ
I.6.
Chính tả: Trâu ơi !
I.7.
Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biể
I.8.
Tập đọc: Tìm ngọc
I.9.
Chính tả: Tìm ngọc
I.10.
Tập đọc: Gà “tỉ tê” với gà
I.11.
Luyện từ và câu: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
I.12.
Chính tả: Gà “tỉ tê” với gà
I.13.
Tập làm văn: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
CHỦ ĐIỂM 10: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
J.1.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 1
J.2.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 2
J.3.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 3
J.4.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 4
J.5.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 5
J.6.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 6
J.7.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 7
J.8.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 8
J.9.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 9
J.10.
Ôn tập cuối học kì I : Tiết 10
CHỦ ĐIỂM 11: BỐN MÙA
K.1.
Tập đọc: Chuyện bốn mùa
K.2.
Chính tả: Chuyện bốn mùa
K.3.
Tập đọc: Thư Trung thu
K.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ?
K.5.
Tập viết: Chữ hoa P, Q
K.6.
Chính tả: Thư Trung thu
K.7.
Tập làm văn: Đáp lời chào, lời tự giới thiệu
K.8.
Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
K.9.
Chính tả: Gió
K.10.
Tập đọc: Mùa xuân đến
K.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? Dấu chấm, dấu chấm than
K.12.
Chính tả: Mưa bóng mây
K.13.
Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa
CHỦ ĐIỂM 12: CHIM CHÓC
L.1.
Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
L.2.
Chính tả: Chim sơn ca và bông cúc trắng
L.3.
Tập đọc: Vè chim
L.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
L.5.
Tập viết: Chữ hoa: R, S
L.6.
Chính tả: Sân chim
L.7.
Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
L.8.
Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
L.9.
Chính tả: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
L.10.
Tập đọc: Cò và Cuốc
L.11.
Luyện từ và câu: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
L.12.
Chính tả: Cò và Cuốc
L.13.
Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
CHỦ ĐIỂM 13: MUÔNG THÚ
M.1.
Tập đọc: Bác sĩ Sói
M.2.
Chính tả: Bác sĩ Sói
M.3.
Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ
M.4.
Luyện từ và câu: từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ?
M.5.
Tập viết: Chữ hoa T, U, Ư
M.6.
Chính tả: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
M.7.
Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
M.8.
Tập đọc: Quả tim khỉ
M.9.
Chính tả: Quả tim khỉ
M.10.
Tập đọc: Voi nhà
M.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
M.12.
Chính tả: Voi nhà
M.13.
Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe – trả lời câu hỏi
CHỦ ĐIỂM 14: SÔNG BIỂN
N.1.
Tập đọc: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
N.2.
Chính tả: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
N.3.
Tập đọc: Bé nhìn biển
N.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
N.5.
Chính tả: Chữ hoa: V, X
N.6.
Chính tả: Bé nhìn biển
N.7.
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
N.8.
Tập đọc: Tôm Càng và cá con
N.9.
Chính tả: Vì sao cá không biết nói ?
N.10.
Tập đọc: Sông Hương
N.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
N.12.
Chính tả: Sông Hương
N.13.
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
CHỦ ĐIỂM 15: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
O.1.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 1
O.2.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 2
O.3.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 3
O.4.
Thực hành Ôn tập giữa học kì II : Tiết 4
O.5.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 5
O.6.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 6
O.7.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 7
O.8.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 8
O.9.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 9
O.10.
Ôn tập giữa học kì II : Tiết 10
CHỦ ĐIỂM 16: CÂY CỐI
P.1.
Tập đọc: Kho báu
P.2.
Chính tả: Kho báu
P.3.
Tập đọc: Cây dừa
P.4.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Dấu chấm, dấu phẩy
P.5.
Tập viết: Chữ hoa Y
P.6.
Chính tả: Cây dừa
P.7.
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
P.8.
Tập đọc: Những quả đào
P.9.
Chính tả: Những quả đào
P.10.
Tập đọc: Cây đa quê hương
P.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
P.12.
Tập viết: Chữ A hoa (kiểu 2)
P.13.
Chính tả: Hoa phượng
P.14.
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi
CHỦ ĐIỂM 17: BÁC HỒ
Q.1.
Tập đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
Q.2.
Chính tả: Ai ngoan sẽ được thưởng
Q.3.
Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ
Q.4.
Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ
Q.5.
Tập viết: Chữ hoa M, N (kiểu 2)
Q.6.
Chính tả: Cháu nhớ Bác Hồ
Q.7.
Tập làm văn: Nghe - trả lời câu hỏi
Q.8.
Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn
Q.9.
Chính tả: Việt Nam có Bác
Q.10.
Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
Q.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
Q.12.
Chính tả: Cây và hoa bên lăng Bác
Q.13.
Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
CHỦ ĐIỂM 18: NHÂN DÂN
R.1.
Tập đọc: Chuyện quả bầu
R.2.
Chính tả: Chuyện quả bầu
R.3.
Tập đọc: Tiếng chổi tre
R.4.
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
R.5.
Tập viết: Chữ hoa: Q, V (Kiểu 2)
R.6.
Chính tả: Tiếng chổi tre
R.7.
Tập làm văn: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
R.8.
Tập đọc: Bóp nát quả cam
R.9.
Chính tả: Bóp nát quả cam
R.10.
Tập đọc: Lượm
R.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : từ ngữ chỉ nghề nghiệp
R.12.
Chính tả: Lượm
R.13.
Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (viết)
R.14.
Tập đọc: Người làm đồ chơi
R.15.
Chính tả: Người làm đồ chơi
R.16.
Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
R.17.
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
R.18.
Tập viết: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2)
R.19.
Chính tả: Đàn bê của anh Hồ Giáo
R.20.
Tập làm văn: Kể ngắn về người thân (nói, viết)
CHỦ ĐIỂM 19: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
S.1.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 1
S.2.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 2
S.3.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 3
S.4.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 4
S.5.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 5
S.6.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 6
S.7.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 7
S.8.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 8
S.9.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 9
S.10.
Ôn tập cuối học kì II : Tiết 10
GÓP Ý