Một sản phẩm của Tuyensinh247.com
ĐGNL - ĐGTD
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp khác
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Blog
Học phí
Đăng ký
Đăng nhập
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
A.1.
Ôn tập các số đến 100
A.2.
Số hạng - Tổng
A.3.
Đề-xi-mét
A.4.
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
A.5.
Hơn, kém nhau bao nhiêu
A.6.
Đường thẳng - Đường cong
A.7.
Ba điểm thẳng hàng
A.8.
Hình tứ giác
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
B.1.
Phép cộng có tổng bằng 10
B.2.
26 + 4; 36 + 24
B.3.
9 cộng với một số: 9 + 5
B.4.
29 + 5
B.5.
49 + 25
B.6.
8 cộng với một số: 8 + 5
B.7.
28 + 5
B.8.
38 + 25
B.9.
Hình chữ nhật - Hình tứ giác
B.10.
Bài toán về nhiều hơn
B.11.
7 cộng với một số: 7 + 5
B.12.
47 + 5
B.13.
47 + 25
B.14.
Bài toán về ít hơn
B.15.
Ki-lô-gam
B.16.
6 cộng với một số : 6 + 5
B.17.
26 + 5
B.18.
36 + 15
B.19.
Bảng cộng
B.20.
Phép cộng có tổng bằng 100
B.21.
Lít
CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
C.1.
Tìm một số hạng trong một tổng
C.2.
Số tròn chục trừ đi một số
C.3.
11 trừ đi một số : 11 - 5
C.4.
31 - 5
C.5.
51 - 15
C.6.
12 trừ đi một số
C.7.
32 - 8
C.8.
52 - 28
C.9.
Tìm số bị trừ
C.10.
13 trừ đi một số : 13 - 5
C.11.
33 - 5
C.12.
53 - 15
C.13.
14 trừ đi một số : 14 - 8
C.14.
34 - 8
C.15.
54 - 18
C.16.
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
C.17.
55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 19
C.18.
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
C.19.
Bảng trừ
C.20.
100 trừ đi một số
C.21.
Tìm số trừ
C.22.
Đường thẳng
C.23.
Ngày, giờ
C.24.
Ngày, tháng
CHƯƠNG 4: ÔN TẬP
D.1.
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (học kì 1)
D.2.
Ôn tập về hình học (học kì 1)
D.3.
Ôn tập về đo lường (học kì 1)
D.4.
Ôn tập về giải toán (học kì 1)
CHƯƠNG 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
E.1.
Tổng của nhiều số
E.2.
Phép nhân
E.3.
Thừa số - Tích
E.4.
Bảng nhân 2
E.5.
Bảng nhân 3
E.6.
Bảng nhân 4
E.7.
Bảng nhân 5
E.8.
Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc.
E.9.
Phép chia
E.10.
Bảng chia 2
E.11.
Một phần hai
E.12.
Số bị chia - Số chia - Thương
E.13.
Bảng chia 3
E.14.
Một phần ba
E.15.
Tìm một thừa số của phép nhân
E.16.
Bảng chia 4
E.17.
Một phần tư
E.18.
Bảng chia 5
E.19.
Một phần năm
E.20.
Giờ, phút - Thực hành xem đồng hồ.
E.21.
Tìm số bị chia
E.22.
Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác.
E.23.
Số 1 trong phép nhân và phép chia
E.24.
Số 0 trong phép nhân và phép chia.Số 0 trong phép nhân và phép chia.
CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
F.1.
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
F.2.
So sánh các số tròn trăm
F.3.
Các số tròn chục từ 110 đến 200
F.4.
Các số từ 101 đến 110
F.5.
Các số từ 111 đến 200
F.6.
Các số có ba chữ số
F.7.
So sánh các số có ba chữ số
F.8.
Mét
F.9.
Ki-lô-mét
F.10.
Mi-li-mét
F.11.
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
F.12.
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
F.13.
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Đăng ký nhận tư vấn ĐGNL