Học hiệu quả cao bằng cách đăng ký
Thành viên VIP
- Đăng kí VIP
Đăng ký
Đăng nhập
Luyện bài tập
Ôn lý thuyết
Đề thi
Thi Đấu
Giới thiệu
Học phí
Mã kích hoạt
học lớp khác
MÔN TOÁN
TIẾNG VIỆT
Lý thuyết TIẾNG VIỆT Lớp 4
CHỦ ĐIỂM 1: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
A.1.
Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
A.2.
Tập đọc: Mẹ ốm
A.3.
Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
A.4.
Tập đọc: Truyện cổ nước mình
A.5.
Tập đọc: Thư thăm bạn
A.6.
Tập đọc: Người ăn xin
A.7.
Chính tả: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Phân biệt l/n; an/ang
A.8.
Chính tả: Mười năm cõng bạn đi học; Phân biệt s/x, ăn/ăng
A.9.
Chính tả: Cháu nghe câu chuyện của bà; Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
A.10.
Kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể
A.11.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc về lòng nhân hậu
A.12.
Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng – Luyện tập về cấu tạo của tiếng
A.13.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
A.14.
Luyện từ và câu: Dấu hai chấm
A.15.
Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức
A.16.
Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện? Nhân vật trong văn kể chuyện
A.17.
Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật – Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện – Kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật
A.18.
Tập làm văn: Viết thư
CHỦ ĐIỂM 2: MĂNG MỌC THẲNG
B.1.
Tập đọc: Một người chính trực
B.2.
Tập đọc: Tre Việt Nam
B.3.
Tập đọc: Những hạt thóc giống
B.4.
Tập đọc: Gà Trống và Cáo
B.5.
Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
B.6.
Tập đọc: Chị em tôi
B.7.
Chính tả: Truyện cổ nước mình; Phân biệt r/d/gi, ân/âng
B.8.
Chính tả: Những hạt thóc giống; Phân biệt l/n, en/eng
B.9.
Chính tả: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
B.10.
Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy
B.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
B.12.
Luyện từ và câu: Danh từ - Danh từ chung và danh từ riêng
B.13.
Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính
B.14.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc về lòng trung thực và tự trọng
B.15.
Tập làm văn: Cốt truyện – Luyện tập xây dựng cốt truyện
B.16.
Tập làm văn: Viết thư (kiểm tra viết)
B.17.
Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
CHỦ ĐIỂM 3: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
C.1.
Tập đọc: Trung thu độc lập
C.2.
Tập đọc: Ở vương quốc Tương Lai
C.3.
Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ
C.4.
Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh
C.5.
Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ
C.6.
Tập đọc: Điều ước của vua Mi-đát
C.7.
Chính tả: Gà Trống và Cáo; Phân biệt tr/ch, ươn/ương
C.8.
Chính tả: Trung thu độc lập; Phân biệt r/d/gi, iên/yên/iêng
C.9.
Chính tả: Thợ rèn; Phân biệt l/n; uôn/uông
C.10.
Luyện từ và câu: Cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam
C.11.
Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
C.12.
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép
C.13.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: ước mơ
C.14.
Luyện từ và câu: Động từ
C.15.
Kể chuyện: Lời ước dưới trăng
C.16.
Kể chuyện chủ đề ước mơ
C.17.
Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện và phát triển câu chuyện
CHỦ ĐIỂM 4: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
D.1.
Ôn tập giữa học kì 1 phần tập đọc
D.2.
Ôn tập giữa học kì 1 phần chính tả
D.3.
Ôn tập giữa học kì 1 phần Luyện từ và câu
D.4.
Ôn tập giữa học kì 1 phần Tập làm văn
CHỦ ĐIỂM 5: CÓ CHÍ THÌ NÊN
E.1.
Tập đọc: Ông Trạng thả diều
E.2.
Tập đọc: Có chí thì nên
E.3.
Tập đọc: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
E.4.
Tập đọc: Vẽ trứng
E.5.
Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao
E.6.
Tập đọc: Văn hay chữ tốt
E.7.
Chính tả: Nếu chúng mình có phép lạ; Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
E.8.
Chính tả: Người chiến sĩ giàu nghị lực; Phân biệt tr/ch, ươn/ương
E.9.
Chính tả: Người tìm đường lên các vì sao; Phân biệt l/n; i/iê
E.10.
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ
E.11.
Luyện từ và câu: Tính từ
E.12.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực
E.13.
Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi
E.14.
Kể chuyện: Bàn chân kì diệu
E.15.
Kể chuyện về một người có nghị lực – Kể chuyện thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó
E.16.
Tập làm văn: Mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện
CHỦ ĐIỂM 6: TIẾNG SÁO DIỀU
F.1.
Tập đọc: Chú đất nung
F.2.
Tập đọc: Chú đất Nung (tiếp theo)
F.3.
Tập đọc: Cánh diều tuổi thơ
F.4.
Tập đọc: Tuổi ngựa
F.5.
Tập đọc: Kéo co
F.6.
Tập đọc: Trong quán ăn “Ba cá bống”
F.7.
Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng
F.8.
Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo)
F.9.
Chính tả: Chiếc áo búp bê; Phân biệt: s/x, ât/âc
F.10.
Chính tả: Cánh diều tuổi thơ; Phân biệt: tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
F.11.
Chính tả: Kéo co; Phân biệt r/d/gi; ât/âc
F.12.
Chính tả: Mùa đông trên rẻo cao; Phân biệt l/n; ât/âc
F.13.
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi
F.14.
Luyện từ và câu: Dùng câu hỏi vào mục đích khác
F.15.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
F.16.
Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
F.17.
Luyện từ và câu: Câu kể
F.18.
Kể chuyện: Búp bê của ai?
F.19.
Kể chuyện một phát minh nho nhỏ
F.20.
Thế nào là văn miêu tả? - Cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật
CHỦ ĐIỂM 7: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
G.1.
Ôn tập cuối học kì 1 phần tập đọc
G.2.
Ôn tập cuối học kì 1 phần chính tả
G.3.
Ôn tập cuối học kì 1 phần Luyện từ và câu
CHỦ ĐIỂM 8: NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
H.1.
Tập đọc: Bốn anh tài
H.2.
Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người
H.3.
Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo)
H.4.
Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn
H.5.
Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
H.6.
Tập đọc: Bè xuôi sông La
H.7.
Chính tả: Kim tự tháp Ai Cập; Phân biệt s/x; iêt/iêc
H.8.
Chính tả: Cha đẻ của chiếc lốp xe; Phân biệt tr/ch, uôt/uôc
H.9.
Chính tả: Chuyện cổ tích về loài người; Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã
H.10.
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? – Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
H.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng – Sức khỏe
H.12.
Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
H.13.
Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần
H.14.
Kể chuyện về người có tài – Kể chuyện về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt
H.15.
Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật
H.16.
Tập làm văn: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết)
H.17.
Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối
CHỦ ĐIỂM 9: VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
I.1.
Tập đọc: Sầu riêng
I.2.
Tập đọc: Chợ Tết
I.3.
Tập đọc: Hoa học trò
I.4.
Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
I.5.
Tập đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn
I.6.
Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá
I.7.
Chính tả: Sầu riêng; Phân biệt l/n; ut/uc
I.8.
Chính tả: Chợ Tết; Phân biệt s/x; ưc/ưt
I.9.
Chính tả: Họa sĩ Tô Ngọc Vân; Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
I.10.
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
I.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Cái đẹp
I.12.
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang
I.13.
Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
I.14.
Kể chuyện: Con vịt xấu xí
I.15.
Kể chuyện về chủ đề cái đẹp
CHỦ ĐIỂM 10: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
J.1.
Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển
J.2.
Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
J.3.
Tập đọc: Thắng biển
J.4.
Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy
J.5.
Tập đọc: Dù sao thì trái đất vẫn quay
J.6.
Tập đọc: Con sẻ
J.7.
Chính tả: Khuất phục tên cướp biển; Phân biệt r/d/gi; ên/ênh
J.8.
Chính tả: Thắng biển; Phân biệt l/n, in/inh
J.9.
Chính tả: Bài thơ về tiểu đội xe không kính; Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
J.10.
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? – Luyện tập về câu kể Ai là gì?
J.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
J.12.
Luyện từ và câu: Câu khiến – Cách đặt câu khiến
J.13.
Kể chuyện: Những chú bé không chết
CHỦ ĐIỂM 11: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
K.1.
Ôn tập giữa học kì 2 phần tập đọc
K.2.
Ôn tập giữa học kì 2 phần chính tả
K.3.
Ôn tập giữa học kì 2 phần luyện từ và câu
CHỦ ĐIỂM 12: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
L.1.
Tập đọc: Đường đi Sa Pa
L.2.
Tập đọc: Trăng ơi... từ đâu đến?
L.3.
Tập đọc: Hơn một ngày vòng quanh trái đất
L.4.
Tập đọc: Dòng sông mặc áo
L.5.
Tập đọc: Ăng-co Vát
L.6.
Tập đọc: Con chuồn chuồn nước
L.7.
Chính tả: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4,…? ; Phân biệt trc/ch, êt/êch
L.8.
Chính tả: Đường đi Sa Pa; Phân biệt r/d/gi, v/d/gi
L.9.
Chính tả: Nghe lời chim nói; Phân biệt l/n, thanh hỏi/thanh ngã
L.10.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
L.11.
Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị
L.12.
Luyện từ và câu: Câu cảm
L.13.
Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ cho câu
L.14.
Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng
CHỦ ĐIỂM 13: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
M.1.
Tập đọc:Vương Quốc vắng nụ cười
M.2.
Tập đọc: Ngắm trăng – Không đề
M.3.
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)
M.4.
Tập đọc: Con chim chiền chiện
M.5.
Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ
M.6.
Tập đọc: Ăn "mầm đá"
M.7.
Chính tả: Vương quốc vắng nụ cười; Phân biệt s/x, o/ô
M.8.
Chính tả: Ngắm trăng. Không đề; Phân biệt tr/ch, iu/iêu
M.9.
Chính tả: Nói ngược; Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
M.10.
Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian – Trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
M.11.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan – Yêu đời
M.12.
Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích – Trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
M.13.
Kể chuyện: Khát vọng sống
M.14.
Kể chuyện về chủ đề Lạc quan - Yêu đời
M.15.
Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật – Luyện tập viết mở bài và kết bài cho bài văn miêu tả con vật
CHỦ ĐIỂM 14: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
N.1.
Ôn tập cuối học kì 2 phần tập đọc
N.2.
Ôn tập cuối học kì 2 phần chính tả
N.3.
Ôn tập cuối học kì 2 phần Luyện từ và câu
N.4.
Ôn tập cuối học kì 2 phần tập làm văn
GÓP Ý