Từ vựng 1 - Food and drink
6. ingredient /ɪnˈɡriː.di.ənt/
(n): nguyên liệu (làm món ăn)
- When cooking the sauce, don't forget that all-important ingredient.
(Khi nấu nước sốt đừng quên tất cả những nguyên liệu quan trọng.)
- He created a wonderful meal from very few ingredients.
(Anh ta tạo ra bữa ăn tuyệt vời với rất ít nguyên liệu.)
8. mushroom /ˈmʌʃrʊm/
(n): nấm
- Slice the mushrooms and add to the salad.
(Thái lát nấm và thêm vào salad)
- They went into the woods to pick wild mushrooms.
(Họ đi vào rừng và hái nấm dại.)
Names of foods:
1. rice noodle soup with beef: Phở bò
2. steamed sticky rice: xôi
3. stuffed pancake: bánh cuốn
4. round sticky rice: bánh dày
5. girdle-cake: bánh tráng
6. shrimp in batter: bánh tôm
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
- Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
- Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
- Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY