Học hiệu quả cao bằng cách đăng ký
Thành viên VIP
- Đăng kí VIP
Đăng ký
Đăng nhập
Luyện bài tập
Ôn lý thuyết
Đề thi
Thi Đấu
Giới thiệu
Học phí
Mã kích hoạt
học lớp khác
MÔN TOÁN
MÔN LÝ
MÔN HÓA
MÔN SINH
MÔN VĂN
MÔN TIẾNG ANH
MÔN SỬ
MÔN ĐỊA
Luyện bài tập trắc nghiệm MÔN TIẾNG ANH Lớp 8
UNIT 1 - LEISURE ACTIVITIES
A.1.
Từ vựng - Hoạt động giải trí
A.2.
Ngữ pháp: Verbs of liking (Động từ chỉ sự yêu thích)
A.3.
Ngữ âm - Cụm âm /br/ và /pr/
A.4.
Kĩ năng đọc - Điền từ
A.5.
Kĩ năng nghe
A.6.
Kĩ năng viết
UNIT 2 - LIFE IN THE COUNTRYSIDE
B.1.
Từ vựng - Cuộc sống ở nông thôn
B.2.
Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ
B.3.
Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ
B.4.
Ngữ âm - Cụm âm /bl/ và /cl/
UNIT 3 - PEOPLES OF VIETNAM
C.1.
Từ vựng - Con người Việt Nam
C.2.
Ngữ pháp - Ôn tập: Câu hỏi
C.3.
Ngữ pháp - Mạo từ: a, an, the
C.4.
Ngữ âm - Cụm âm: /sk/, /sp/ và /st/
C.5.
Kĩ năng viết
UNIT 4 - OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
D.1.
Từ vựng - Phong tục và truyền thống
D.2.
Ngữ pháp - Ôn tập: Should và shouldn't
D.3.
Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu: have to
D.4.
Ngữ âm: Phát âm /str/ và /spr/
D.5.
Kĩ năng đọc - Điền từ
D.6.
Kĩ năng viết
UNIT 5 - FESTIVALS IN VIETNAM
E.1.
Từ vựng - Các lễ hội ở Việt Nam
E.2.
Ngữ pháp - Ôn tập câu đơn và câu ghép
E.3.
Ngữ pháp - Câu phức
E.4.
Ngữ âm - Trọng âm của từ có kết thúc -ion và -ian
E.5.
Kĩ năng viết
UNIT 6 - FOLK TALES
F.1.
Từ vựng - Folk tales - Truyện dân gian
F.2.
Ngữ pháp - Ôn tập: Thì quá khứ đơn
F.3.
Ngữ pháp - Quá khứ tiếp diễn
F.4.
Ngữ pháp - Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn
F.5.
Ngữ âm - Ngữ điệu trong câu cảm thán
UNIT 7 - POLLUTION
G.1.
Từ vựng - Sự ô nhiễm
G.2.
Ngữ pháp - Ôn tập câu điều kiện loại I
G.3.
Ngữ pháp - Câu điều kiện loại II
G.4.
Ngữ âm - Trọng âm của từ có đuôi -al và -ic
UNIT 8 - ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
H.1.
Từ vựng - Các quốc gia nói tiếng Anh
H.2.
Ngữ pháp - Ôn tập các thì hiện tại
H.3.
Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
H.4.
Ngữ âm - Trọng âm của từ có kết thúc -ese và -ee
UNIT 9 - NATURAL DISASTERS
I.1.
Từ vựng - Thảm họa thiên nhiên
I.2.
Ngữ pháp - Câu bị động
I.3.
Ngữ pháp - Thì quá khứ hoàn thành
I.4.
Ngữ âm - Trọng âm của từ có kết thúc -logy và -graphy
UNIT 10 - COMMUNICATION
J.1.
Từ vựng - Phương tiện giao tiếp
J.2.
Ngữ pháp - Thì tương lai tiếp diễn
J.3.
Ngữ âm - Trọng âm từ có tần cùng -ity và -itive
J.4.
Ngữ pháp - Verb + to -infinitive (to V)
UNIT 11 - SCIENCE AND TECHNOLOGY
K.1.
Từ vựng - Khoa học và công nghệ
K.2.
Ngữ pháp - Ôn tập các thì tương lai
K.3.
Ngữ pháp - Lời nói gián tiếp của câu trần thuật
K.4.
Ngữ âm - Trọng âm của các từ chứa tiền tố -un, -im
Gửi Bài Tập