Cấu trúc thì Tương lai đơn
1. Câu khẳng định
S + wil + V nguyên thể
Trong đó: S( subject): chủ ngữ
Will: trợ động từ
V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể
Chú ý: Cách viết tắt trợ động từ will
- I will = I'll They will = They'll
- He will = He'll We will = We'll
- She will = She'll You will = You'll
- It will = It'll
Ví dụ:
- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
- She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)
2. Câu phủ định
S + will not + V (nguyên thể)
Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
CHÚ Ý:
- will not = won’t
Ví dụ:
- I won’t help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ không giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
- She won’t go to school tomorrow. (Cô ấy sẽ không đi học ngày mai.)
3. Câu nghi vấn
Will + S + V (nguyên thể)?
Ví dụ:
- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
Yes, I will./ No, I won’t.
- Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)
Yes, they will./ No, they won’t.