Từ vựng - Phục vụ cộng đồng
homeless people:
(adj): vô gia cư, không có nhà để ở
- She was homeless and had to put her child up for adoption.
(Cô ấy trở thành người vô gia cư và phải gửi con vào viện mồ côi.”
- Three hundred people were left homeless by the earthquake.
(300 người đã bị vô gia cư vì trận động đất.)
(n): tình nguyện viên
- As a volunteer on the childcare project, I really saw life.
(Khi làm tình nguyện viên cho dự án chăm sóc trẻ em, tôi mới thực sự thấy cuộc sống là như thế nào.)
- She placed her name on the list of volunteers.
(Cô ấy đăng kí làm tình nguyện viên.)
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
- Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
- Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
- Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY