Lời giải của GV Vungoi.vn
take up st/doing st (bắt đầu làm gì, thường là thói quen)
take off: hạ cánh/ cởi tháo
take in: tiếp thu
take out: lấy cái gì ra khỏi cái gì
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: b