Ôn tập chương oxi lưu huỳnh
I. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
- Nhóm VIA gồm các nguyên tố: O, S, Se và Te, Po.
- Cấu hình e lớp ngoài cùng: ns2np4.
- O trong hợp chất thường có mức oxi hóa -2;
- S, Se, Te ngoài mức oxi hóa -2 khi liên kết với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn còn có số oxi hóa +4; +6.
- Các nguyên tố trong nhóm oxi đều là nguyên tố phi kim mạnh (trừ Po), chúng có tính oxi hóa mạnh và tính oxi hóa giảm dần từ O đến Te.
- Hợp chất với H2 (H2X) trừ H2O thì đều là chất khí, mùi khó chịu và độc hại. Dung dịch trong nước của chúng có tính axit yếu.
- Hợp chất hiđroxit (H2XO4) là những axit.

II OXI - OZON - LƯU HUỲNH
|
Oxi |
Ozon |
Lưu huỳnh |
Cấu tạo |
Cấu hình e của oxi (Z=8): 1s22s22p4 O=O: Liên kết cộng hóa trị không cực
|
Cấu hình e của oxi (Z=8): 1s22s22p4
|
S (Z=16): 1s22s22p63s23p4 Số OXH: -2 ; 0 ; +4 ; +6
|
Tính chất vật lí |
O2 là chất khí, không màu, ít tan trong nước.
|
O3 là chất khí, mùi đặc trưng, màu xanh nhạt.
|
Chất rắn màu vàng, không tan trong nước. Có 2 dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương (Sα)(Sα) , lưu huỳnh đơn tà (Sβ)(Sβ)
|
Tính chất hóa học |
O2 là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh. - Tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) - Tác dụng với nhiều phi kim (trừ halogen) 0O2+St0→S−2O20O2+St0→S−2O2 - Tác dụng với nhiều hợp chất 30O2+2H2St0→2S−2O2↑+2H2−2O30O2+2H2St0→2S−2O2↑+2H2−2O
|
O3 có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn oxi. O3 + 2Ag → Ag2O + O2↑ O3 + 2KI + H2O→I2 + 2KOH + O2↑
|
- Vừa thể hiện tính OXH, vừa thể hiện tính khử + Tính oxi hóa: 0S+Fet0→Fe−2S0S+Fet0→Fe−2S 0S+Hg→Hg−2S0S+Hg→Hg−2S => Dùng S thu gom thủy ngân rơi vãi + Tính khử: O2+0St0→+4SO2O2+0St0→+4SO2
|
Điều chế |
- Trong công nghiệp: + Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. + Điện phân nước: 2H2O ![]() - Trong PTN: nhiệt phân hợp chất chứa oxi 2KClO3t0→ 2KCl + 3O2↑ 2KMnO4t0→K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 2H2O2t0→2H2O + O2↑
|
|
- Khai thác lưu huỳnh trong mỏ lưu huỳnh. - Điều chế từ hợp chất: SO2 + 2H2St0→ 3S + 2H2O 2H2S + O2(thiếu) t0→2S + 2H2O |
III. HIĐRO PEOXIT
H2O2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
- Tính oxi hóa: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.
- Tính khử: 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
IV. HIĐROSUNFUA
1. Tính chất vật lý:
H2S là chất khí không màu, mùi trứng thối và rất độc
2. Tính chất hóa học
- Tính axit yếu (yếu hơn H2CO3)
- Tính khử mạnh
2H2−2S+ SO2→ 20S + 2H2O
(Đun nóng 2 khí thu được chất bột màu vàng)
2H2−2S+3O2t0→2+4SO2+2H2O
H2−2S+4Cl2 + 4H2O→H2+6SO4 + 8HCl
3. Điều chế trong PTN:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
H2S không điều chế trong công nghiệp vì không có ứng dụng thực tế
V. MUỐI SUNFUA
- Muối sunfua được chia thành 3 loại:
+ Loại 1. Tan trong nước và tan trong axit gồm Na2S, K2S, CaS và BaS, (NH4)2S.
+ Loại 2. Không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh gồm FeS, ZnS...
+ Loại 3. Không tan trong nước và không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng gồm CuS, PbS, HgS, Ag2S...
- Màu: CdS (vàng); CuS, FeS, Ag2S, PbS…(đen); HgS (đỏ); ZnS (trắng).
VI. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Tính chất vật lí
SO2 là chất khí không màu, mùi hắc và độc.
2. Tính chất hóa học
- SO2 là oxit axit
- SO2 vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử:
Tính OXH: +4SO2 + 2H2S → 0S + 2H2O
+4SO2 + 2Mg t0→2MgO + 0S
Tính khử: +4SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2+6SO4
5+4SO2+2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 +2H2+6SO4
3. Điều chế
- Trong công nghiệp:
4FeS2 +11O2 t0→ 2Fe2O3+ 8SO2
S + O2 t0→SO2
- Trong PTN: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑+ H2O
VII. LƯU HUỲNH TRIOXIT VÀ AXIT SUNFURIC
1. Tính chất vật lí
- SO3 là chất lỏng, hút nước rất mạnh và chuyển thành H2SO4 hoặc oleum: H2SO4.nSO3
- H2SO4 đặc là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi.
- Dễ hút ẩm → làm khô một số khí
- H2SO4 đặc tan trong nước, tỏa nhiều nhiệt → muốn pha loãng H2SO4 đặc ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
2. Tính chất hóa học
- H2SO4 loãng: có đầy đủ tính chất của một axit mạnh:
- H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
H2SO4 đặc, nóng oxi hóa được hầu hết các kim loại ( trừ Au,Pt), nhiều phi kim và nhiều hợp chất:
2H2+6SO4 đặc + 0Cu t0→+2CuSO4 + +4SO2 ↑ +2H2O.
6H2+6SO4 đặc + 8H0I t0→40I2 + H2−2S ↑ +4H2O.
H2SO4 đặc, nóng oxi hóa kim loại lên số oxi hóa dương cao nhất:
6H2+6SO4 đặc + 20Fe t0→+3Fe2(SO4)3 + 3+4SO2 ↑ +6H2O.
Chú ý: Al, Fe, Cr… không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
- H2SO4 đặc có tính háo nước → Thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc!
3. Điều chế:

VIII. MUỐI SUNFAT
- Muối tan: Na2SO4, KHSO4, (NH4)2SO4,…
- Muối không tan: BaSO4, PbSO4,…
Nhận biết ion SO42- : thuốc thử là BaCl2 hoặc Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2,…
Ba2+ +SO42- → BaSO4 trắng
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
- Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
- Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
- Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY