banner redirect homepage

Grammar – Thì hiện tại đơn

1. Form :

2. Usage:

- Thói quen ở hiện tại. 

Eg: I watch TV every night.

- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg: I love shopping. / He plays tennis very well. 

​- Sự thật hiển nhiên, chân lí không thể phủ nhận .
Eg: The sun rises in the East and set in the West.

- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển.
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning.

3. Adverb 

- everyday/week/month/year...: mọi ngày/tuần/tháng/năm

*** Các trạng từ tần suất  đi kèm

-always: luôn luôn                                          

-  usually: thường thường

-often = regularly: thường xuyên                   

-  sometimes = occasionally: thỉnh thoảng

- never: không bao giờ

 

Note: (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ TOBE)

Eg: - I often go to school on Monday. 
      - She is sometimes lazy. 

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!

Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
  • Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
  • Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY