Từ vựng 1 - Phim ảnh
(n): hành động
action movie: phim hành động
- He loves action movies - all car chases and jumping out of planes.
(Anh ta thích phim hành động. Tất cả cảnh phim có các xe rượt bắt và nhảy ra khỏi máy bay)
- People often don't think of "Saving Private Ryan" as an action film.
(Mọi người không nghĩ “Saving Private Ryan” là một phim hành động.)
(n): dàn diễn viên trong một bộ phim, vở kịch
(v): tuyển chọn vào vai diễn
- After the final performance the director threw a party for the cast.
(Sau buổi diễn cuối cùng, vị đạo diễn mời đoàn diễn viên dự tiệc)
- He was often cast as the villain.
(Anh ta thường được chọn làm phản diện)
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
- Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
- Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
- Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY