Từ vựng - Các lễ hội ở Việt Nam
1. anniversary /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/
(n): lễ kỉ niệm
- We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant.
(Chúng tôi luôn tổ chức lễ kỉ niệm ngày cưới với bữa tối ở 1 nhà hàng sang trọng.)
- It was their 25th wedding anniversary last week.
(Lễ kỉ niệm 25 năm ngày cưới của họ được diễn ra vào tuần trước.)
(v): tưởng niệm, tưởng nhớ, kỉ niệm (sự kiện lớn)
- A statue has been built to commemorate the 100th anniversary of the poet's birthday.
(Bức tương được xây dựng để tưởng nhớ 100 năm ngày sinh của nhà thơ ấy.)
- The school commemorated the 20th anniversary of the founding of the school.
(Ngôi trường này đã tổ chức lễ kỉ niệm 20 năm ngày thành lập.)
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
- Hệ thống kiến thức trọng tâm & làm quen các dạng bài chỉ có trong kỳ thi ĐGNL
- Phủ kín lượng kiến thức với hệ thống ngân hàng hơn 15.000 câu hỏi độc quyền
- Học live tương tác với thầy cô kết hợp tài khoản tự luyện chủ động trên trang
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY