TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K
Giờ
Phút
Giây
Rút gọn đa thức 16x2−4x+1416x2−4x+14 ta được kết quả nào sau đây?
(4x−12)2(4x−12)2
(x−12)2(x−12)2
(4x+12)2(4x+12)2
(x+12)2(x+12)2
Phương pháp giải
Sử dụng hằng đẳng thức (A−B)2=A2−2AB+B2(A−B)2=A2−2AB+B2
Xem lời giải
Lời giải của GV Vungoi.vn
16x2−4x+14=(4x)2−2.4x.12+(12)2=(4x−12)216x2−4x+14=(4x)2−2.4x.12+(12)2=(4x−12)2
Đáp án cần chọn là: a
Bài tập có liên quan
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Câu hỏi liên quan
Tích của đơn thức xx và đa thức (1–x)(1–x) là:
Tích của đa thức 4x5+7x24x5+7x2 và đơn thức (−3x3)(−3x3) là:
Rút gọn biểu thức A=(x2+2−2x)(x2+2+2x)−x4A=(x2+2−2x)(x2+2+2x)−x4 ta được kết quả là:
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
Cho biết 3y2−3y(y−2)=363y2−3y(y−2)=36. Giá trị của yy là:
Giá trị của biểu thức A=2x(3x−1)−6x(x+1)−(3−8x)A=2x(3x−1)−6x(x+1)−(3−8x) là:
Thực hiện phép tính (x2+x+1)(x3−x2+1)(x2+x+1)(x3−x2+1) ta được kết quả là:
Cho A=5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2)−9x+1A=5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2)−9x+1. Chọn câu đúng.
Tìm xx biết (x+2)(x+3)−(x−2)(x+5)=6(x+2)(x+3)−(x−2)(x+5)=6
Rút gọn biểu thức (3x+1)2−2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2(3x+1)2−2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2 ta được
Cho biết (x+4)2−(x−1)(x+1)=16(x+4)2−(x−1)(x+1)=16. Hỏi giá trị của xx là:
Cho x+y=3x+y=3. Tính giá trị của biểu thức: A=x2+2xy+y2−4x−4y+1A=x2+2xy+y2−4x−4y+1.
Tìm xx biết: (x+1)3−(x−1)3−6(x−1)2=−10(x+1)3−(x−1)3−6(x−1)2=−10
Kết quả phân tích đa thức 6x2y−12xy26x2y−12xy2 là:
Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x3y2z2−18x2y2z4=....(2x−3z2)12x3y2z2−18x2y2z4=....(2x−3z2)
Tìm xx biết: 2x(x−3)+5(x−3)=02x(x−3)+5(x−3)=0
Tính giá trị của biểu thức A=x(x−2009)−y(2009−x)A=x(x−2009)−y(2009−x) tại x=3009x=3009 và y=1991y=1991:
Chọn câu sai.
Giá trị lớn nhất của xx thỏa mãn phương trình 7x2(x−7)+5x(7−x)=07x2(x−7)+5x(7−x)=0 là
Đa thức 12x−9−4x212x−9−4x2 được phân tích thành:
Phân tích đa thức x3−6x2y+12xy2−8y3x3−6x2y+12xy2−8y3 thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2+10xy−4x−8y5x2+10xy−4x−8y
Điền vào chỗ trống: 3x2+6xy2−3y2+6x2y=3(...)(x+y)3x2+6xy2−3y2+6x2y=3(...)(x+y)
Phân tích đa thức m.n3−1+m−n3m.n3−1+m−n3 thành nhân tử, ta được:
Điền vào chỗ trống 4x2+4x−y2+1=(...)(2x+y+1)4x2+4x−y2+1=(...)(2x+y+1):
Chọn câu đúng.
Có bao nhiêu giá trị của xx thỏa mãn x3−3x2+3−x=0x3−3x2+3−x=0
Cho 4x2−25−(2x+7)(5−2x)=(2x−5)(...)4x2−25−(2x+7)(5−2x)=(2x−5)(...) . Biểu thức điền vào dấu ba chấm là
Có bao nhiêu giá trị của xx thỏa mãn (x+5)2−2(x+5)(x−2)+(x−2)2=49(x+5)2−2(x+5)(x−2)+(x−2)2=49
Rút gọn biểu thức B=(x−2)(x2+2x+4)−x(x−1)(x+1)+3xB=(x−2)(x2+2x+4)−x(x−1)(x+1)+3x
Tìm giá trị của xx thỏa mãn x(2x−7)−4x+14=0x(2x−7)−4x+14=0
Chọn câu đúng nhất:
Tổng các giá trị của xx thỏa mãn x(x−1)(x+1)+x2−1=0x(x−1)(x+1)+x2−1=0 là
Tính giá trị của biểu thức B=x6−2x4+x3+x2−xB=x6−2x4+x3+x2−x khi x3−x=6x3−x=6:
Phân tích đa thức 2x3y−2xy3−4xy2−2xy2x3y−2xy3−4xy2−2xy thành nhân tử ta được
Chọn câu sai:
Tìm xx biết (2x−3)2−4x2+9=0(2x−3)2−4x2+9=0
Tìm xx biết x3−x2−x+1=0x3−x2−x+1=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3−5x+4x3−5x+4 ta được
Thực hiện phép tính: (4x4−4x3+3x−3):(x−1)(4x4−4x3+3x−3):(x−1)
Rút gọn biểu thức: A=4x3−5x2+1x−1A=4x3−5x2+1x−1
Thực hiện phép tính A=(6x3−5x2+4x−1):(2x2−x+1)A=(6x3−5x2+4x−1):(2x2−x+1) ta được
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được x3+7x2+12x+4=(x+2)(x2+a.x+2)x3+7x2+12x+4=(x+2)(x2+a.x+2) . Khi đó giá trị của aa là:
Có bao nhiêu giá trị của xx thỏa mãn 2x3(2x−3)−x2(4x2−6x+2)=02x3(2x−3)−x2(4x2−6x+2)=0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2−x+1A=x2−x+1 là:
Giá trị lớn nhất của biểu thức B=−9x2+2x−29B=−9x2+2x−29 là:
Tính giá trị biểu thức P=(−4x3y3+x3y4):2xy2−xy(2x−xy)P=(−4x3y3+x3y4):2xy2−xy(2x−xy) cho x=1,y=−12x=1,y=−12;
Phân tích đa thức x8+x4+1x8+x4+1 thành nhân tử ta được
Cho S=1+x+x2+x3+x4+x5S=1+x+x2+x3+x4+x5, chọn câu đúng
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+2y2−2xy+2x−10yA=x2+2y2−2xy+2x−10y
Cho: a3+b3+c3=3abca3+b3+c3=3abc thì